CFD là công cụ phức tạp và đi kèm với nguy cơ cao mất tiền nhanh chóng do áp dụng đòn bẩy. Xin lưu ý rằng 71% tài khoản nhà đầu tư lẻ của chúng tôi thua lỗ khi giao dịch CFD. Quý khách nên cân nhắc xem liệu mình có hiểu CFD hoạt động như thế nào và liệu mình có đủ khả năng chấp nhận nguy cơ thua lỗ cao hay không.

Chênh lệch Spread và các thông tin liên quan

Xem trông tin chi tiết về các sản phẩm quý khách muốn giao dịch, các thông tin về chênh lệch spread, thời gian giao dịch, khối lượng giao dịch nhỏ nhất cho tới yêu cầu ký quỹ. Nếu quý khách cần trợ giúp, vui lòng liên lạc với chúng tôi để nhận được các thông tin cần thiết. 

Giao dịch CFD có mức độ rủi ro cao và có thể không phù hợp cho tất cả mọi người.

Chọn loại tài khoản

Cặp tiền chính >
Thị trường Chênh lệch spread Tối thiểu Chênh lệch spread Trung bình Khối lượng giao dịch tối thiểu Vị thế pip Giá trị của 1 pip/lot Phí Bảo lãnh cắt lệnh Đòn bẩy Tối đa Nhóm Ký quỹ
AUDUSD 1 1.6 0.01 Lot 0.0001 USD 10 3 1:200 Major
EURCHF 1.2 2.4 0.01 Lot 0.0001 CHF 10 N/A 1:100 Minor
EURGBP 0.8 1.5 0.01 Lot 0.0001 GBP 10 3 1:200 Major
EURJPY 1.2 2 0.01 Lot 0.01 JPY 1000 3 1:200 Major
EURUSD 1 1.45 0.01 Lot 0.0001 USD 10 3 1:200 Major
GBPJPY 1.6 2.7 0.01 Lot 0.01 JPY 1000 4 1:200 Major
GBPUSD 1 1.7 0.01 Lot 0.0001 USD 10 3 1:200 Major
USDCAD 1.2 1.9 0.01 Lot 0.0001 CAD 10 3 1:200 Major
USDCHF 1.1 1.9 0.01 Lot 0.0001 CHF 10 N/A 1:100 Minor
USDJPY 1 1.5 0.01 Lot 0.01 JPY 1000 3 1:200 Major
Cặp tiền phụ >
Thị trường Chênh lệch spread Tối thiểu Chênh lệch spread Trung bình Khối lượng giao dịch tối thiểu Vị thế pip Giá trị của 1 pip/lot Phí Bảo lãnh cắt lệnh Đòn bẩy Tối đa Nhóm Ký quỹ
CADCHF 3.1 4 0.01 Lot 0.0001 CHF 10 N/A 1:100 Minor
CADJPY 3 4 0.01 Lot 0.01 JPY 1000 4 1:100 Minor
CHFJPY 2.5 3.5 0.01 Lot 0.01 JPY 1000 4 1:50 Exotic
EURCAD 4 5 0.01 Lot 0.0001 CAD 10 3 1:100 Minor
GBPCAD 5,7 7,5 0.01 Lot 0.0001 CAD 10 5 1:100 Minor
GBPCHF 2,7 4 0.01 Lot 0.0001 CHF 10 N/A 1:100 Minor
Australasian >
Thị trường Chênh lệch spread Tối thiểu Chênh lệch spread Trung bình Khối lượng giao dịch tối thiểu Vị thế pip Giá trị của 1 pip/lot Phí Bảo lãnh cắt lệnh Đòn bẩy Tối đa Nhóm Ký quỹ
AUDCAD 2.7 3.7 0.01 Lot 0.0001 CAD 10 4 1:100 Minor
AUDCHF 2.8 3.5 0.01 Lot 0.0001 CHF10 N/A 1:100 Minor
AUDNZD 4.1 5 0.01 Lot 0.0001 NZD 10 5 1:100 Minor
AUDJPY 3.4 4 0.01 Lot 0.01 JPY 1000 3 1:100 Minor
AUDSGD 5 7 0.01 Lot 0.0001 SGD 10 5 1:50 Exotic
CHFSGD 10 12 0.01 Lot 0.0001 SGD 10 N/A 1:50 Exotic
EURAUD 3.6 4.5 0.01 Lot 0.0001 AUD 10 5 1:100 Minor
EURNZD 6 7.5 0.01 Lot 0.0001 NZD 10 7 1:100 Minor
EURSGD 6 12 0.01 Lot 0.0001 SGD 10 8 1:50 Exotic
GBPAUD 4.2 5.5 0.01 Lot 0.0001 AUD 10 5 1:100 Minor
GBPNZD 7.4 9.5 0.01 Lot 0.0001 NZD 10 15 1:100 Minor
NZDCAD 4 5 0.01 Lot 0.0001 CAD 10 4 1:100 Minor
NZDCHF 4.9 6 0.01 Lot 0.01 CHF 10 3 1:100 Minor
NZDJPY 4 5 0.01 Lot 0.01 JPY 1000 3 1:100 Minor
NZDUSD 1.6 2 0.01 Lot 0.0001 USD 10 3 1:100 Minor
SGDJPY 4 8 0.01 Lot 0.01 JPY 1000 5 1:50 Exotic
USDSGD 6 10 0.01 Lot 0.0001 SGD 10 8 1:50 Exotic
Scandinavian >
Thị trường Chênh lệch spread Tối thiểu Chênh lệch spread Trung bình Khối lượng giao dịch tối thiểu Vị thế pip Giá trị của 1 pip/lot Phí Bảo lãnh cắt lệnh Đòn bẩy Tối đa Nhóm Ký quỹ
CHFNOK 42 78 0.01 lot 0.0001 NOK 10 N/A 1:50 Exotic
CHFSEK 45 85 0.01 lot 0.0001 SEK 10 N/A 1:50 Exotic
EURNOK 40 60 0.01 lot 0.0001 NOK 10 50 1:50 Exotic
EURSEK 60 70 0.01 lot 0.0001 SEK 10 60 1:50 Exotic
GBPNOK 60 80 0.01 lot 0.0001 NOK 10 80 1:50 Exotic
GBPSEK 60 95 0.01 lot 0.0001 SEK 10 80 1:50 Exotic
NOKSEK 8 19 0.01 lot 0.0001 SEK 10 15 1:50 Exotic
USDNOK 25 60 0.01 lot 0.0001 NOK 10 40 1:50 Exotic
USDSEK 30 60 0.01 lot 0.0001 SEK 10 60 1:50 Exotic
Cặp tiền hiếm và chéo >
Thị trường Chênh lệch spread Tối thiểu Chênh lệch spread Trung bình Khối lượng giao dịch tối thiểu Vị thế pip Giá trị của 1 pip/lot Phí Bảo lãnh cắt lệnh Đòn bẩy Tối đa Nhóm Ký quỹ
CHFPLN 35 55 0.01 lot 0.0001 PLN 10 N/A 1:50 Exotic
EURCZK 30 60 0.01 lot 0.001 CZK 100 N/A 1:50 Exotic
EURHUF 30 60 0.01 lot 0.01 HUF 1000 N/A 1:50 Exotic
EURMXN 85 135 0.01 lot 0.0001 MXN 10 N/A 1:50 Exotic
EURPLN 20 35 0.01 lot 0.0001 PLN 10 N/A 1:50 Exotic
EURTRY 150 160 0.01 lot 0.0001 TRY 10 N/A 1:50 Exotic
EURZAR 120 150 0.01 Lot 0.0001 ZAR 10 20 1:50 Exotic
GBPCZK 30 50 0.01 lot 0.01 CZK 100 N/A 1:50 Exotic
GBPHUF 30 40 0.01 lot 0.01 HUF 1000 N/A 1:50 Exotic
GBPPLN 36 65 0.01 lot 0.0001 PLN 10 N/A 1:50 Exotic
GBPZAR 200 250 0.01 Lot 0.0001 ZAR 10 250 1:50 Exotic
USDCZK 35 55 0.01 lot 0.001 CZK 100 N/A 1:50 Exotic
USDHUF 30 60 0.01 lot 0.01 HUF 1000 N/A 1:50 Exotic
USDMXN 120 160 0.01 Lot 0.0001 MXN 10 N/A 1:50 Exotic
USDPLN 35 45 0.01 lot 0.0001 PLN 10 N/A 1:50 Exotic
USDTRY 130 170 0.01 lot 0.0001 TRY 10 N/A 1:50 Exotic
USDCNH 10 20 0.01 lot 0.0001 CNH 10 N/A 1:50 Exotic
USDRUB 500 650 0.01 lot 0.0001 RUB 10 N/A 1:50 Exotic
USDZAR 120 160 0.01 Lot 0.0001 ZAR 10 60 1:50 Exotic

Phí tài chính qua đêm được tính 0.04% cho phí quản trị hàng ngày và sẽ được tính vào mỗi vị thế lệnh mở lúc 22:00 (giờ UK) mỗi ngày. Phí tài chính 3 ngày sẽ được tính cho các vị thế lệnh giữ sau 22:00 (giờ UK) vào mỗi thứ Sáu.

* LCG sử dụng mô hình đòn bẩy linh động cho cả nền tảng MT4 và LCG Trader, mà tự động điều chỉnh các vị thế giao dịch của khách hàng. Khi khối lượng giao dịch cho mỗi công cụ của khách hàng giao dịch tăng lên, đòn bẩy tối đa được cung cấp sẽ giảm đi tương ứng, theo bảng sau đây

Cách tính Đòn bẩy dựa trên Nhóm Ký quỹ

Nhóm Ký quỹ Tier 1 Tier 2 Tier 3 Tier 4
Giá trị danh nghĩa bằng USD cho LCG Trader Lot MT4 Đòn bẩy Giá trị danh nghĩa bằng USD cho LCG Trader Lot MT4 Đòn bẩy Giá trị danh nghĩa bằng USD cho LCG Trader Lot MT4 Đòn bẩy Giá trị danh nghĩa bằng USD Lot Đòn bẩy
Major 6,000,000 60 200 3,000,000 30 100 3,000,000 30 50 over 12,000,000 over 120 lots 20
Minor 4,000,000 40 100 2,000,000 20 50 2,000,000 20 25 over 8,000,000 over 80 lots 10
Exotic 1,000,000 5 20 1,000,000 10 20 2,500,000 25 10 over 4,500,000 over 45 lots 5


Bảng chú ý

Thị trường MT4 và chênh lệch spread có thể khác nhau với thông tin liệt kê bên trên, vui lòng liên hệ với hỗ trợ khách hàng để biết thêm thông tin chi tiết

  1. Giờ Giao dịch Bình thường từ 21:00 Chủ nhật đến 22:00 thứ Sáu. Giờ giao dịch dựa trên khung giờ của London (UK).
  2. Phí tài chính qua đêm được tính 0.0027% của phí quản trị trên ngày và sẽ được tính vào mỗi vị thế mở vào 22.00 mỗi ngày. Bất kỳ vị thế mở nào vào 22:00 thứ Tư sẽ bị tính phí 3 ngày thay vì một.
  3. Bảo lãnh Cắt lệnh được tính phí theo pip cho mỗi tài khoản vào vị thế mở lệnh. Tính năng này chỉ sẵn có áp dụng cho LCG Trader.
  4. Chênh lệch spread có thể phụ thuộc vào khối lượng lệnh được đặt, thời gian trong ngày và tính thanh khoản của mỗi thị trường tiềm ẩn.
  5. Lưu ý, giờ giao dịch và các chênh lệch spread liên quan có thể khác nhau khi các thị trường bản địa nghỉ lễ hoặc thay đổi giờ tiết kiệm ánh sáng. Hãy xem thông tin các mã giao dịch trong các nền tảng để cập nhật giờ giao dịch cập nhật nhất.
Cặp tiền chính >
Thị trường Chênh lệch spread Tối thiểu Chênh lệch spread Trung bình Khối lượng giao dịch tối thiểu Vị thế pip Giá trị của 1 pip/lot Phí Bảo lãnh cắt lệnh Đòn bẩy Tối đa
AUDUSD - 0.4 0.01 Lot 0.0001 USD 10 3 1:200
EURCHF 0.4 0.9 0.01 Lot 0.0001 CHF 10 N/A 1:200
EURGBP 0.2 0.5 0.01 Lot 0.0001 GBP 10 3 1:200
EURJPY 0.2 0.7 0.01 Lot 0.01 JPY 1000 3 1:200
EURUSD - 0.2 0.01 Lot 0.0001 USD 10 3 1:200
GBPJPY 0.7 1.6 0.01 Lot 0.01 JPY 1000 4 1:200
GBPUSD 0.2 0.6 0.01 Lot 0.0001 USD 10 3 1:200
USDCAD 0.3 0.7 0.01 Lot 0.0001 CAD 10 3 1:200
USDCHF 0.2 0.6 0.01 Lot 0.0001 CHF 10 N/A 1:200
USDJPY - 0.3 0.01 Lot 0.01 JPY 1000 3 1:200
Cặp tiền phụ >
Thị trường Chênh lệch spread Tối thiểu Chênh lệch spread Trung bình Khối lượng giao dịch tối thiểu Vị thế pip Giá trị của 1 pip/lot Phí Bảo lãnh cắt lệnh Đòn bẩy Tối đa
CADCHF 0.1 1 0.01 Lot 0.0001 CHF 10 N/A 1:200
CADJPY 0.2 1.2 0.01 Lot 0.01 JPY 1000 4 1:200
CHFJPY 0.2 1.2 0.01 Lot 0.01 JPY 1000 4 1:50
EURCAD 0.1 1.1 0.01 Lot 0.0001 CAD 10 3 1:200
GBPCAD 1.3 3.1 0.01 Lot 0.0001 CAD 10 5 1:200
GBPCHF 0.9 2.2 0.01 Lot 0.0001 CHF 10 N/A 1:200
Australasian >
Thị trường Chênh lệch spread Tối thiểu Chênh lệch spread Trung bình Khối lượng giao dịch tối thiểu Vị thế pip Giá trị của 1 pip/lot Phí Bảo lãnh cắt lệnh Đòn bẩy Tối đa
AUDCAD 0.2 1.2 0.01 Lot 0.0001 CAD 10 4 1:200
AUDCHF 0.2 0.9 0.01 Lot 0.0001 CHF10 N/A 1:200
AUDNZD 0.4 1.3 0.01 Lot 0.0001 NZD 10 5 1:200
AUDJPY - 0.6 0.01 Lot 0.01 JPY 1000 3 1:200
AUDSGD 5 7 0.01 Lot 0.0001 SGD 10 5 1:50
CHFSGD 10 12 0.01 Lot 0.0001 SGD 10 N/A 1:50
EURAUD 0.2 1.1 0.01 Lot 0.0001 AUD 10 5 1:200
EURNZD 0.7 2.2 0.01 Lot 0.0001 NZD 10 7 1:200
EURSGD 10 12 0.01 Lot 0.0001 SGD 10 8 1:50
GBPAUD 1.9 3.2 0.01 Lot 0.0001 AUD 10 5 1:200
GBPNZD 2 4.1 0.01 Lot 0.0001 NZD 10 15 1:200
NZDCAD 1.7 2.7 0.01 Lot 0.0001 CAD 10 4 1:200
NZDCHF 0.2 1.3 0.01 Lot 0.01 CHF 10 3 1:200
NZDJPY 1.2 2.2 0.01 Lot 0.01 JPY 1000 3 1:200
NZDUSD 0.3 0.7 0.01 Lot 0.0001 USD 10 3 1:200
SGDJPY 6 8 0.01 Lot 0.01 JPY 1000 5 1:50
USDSGD 8 10 0.01 Lot 0.0001 SGD 10 8 1:50
Scandinavian >
Thị trường Chênh lệch spread Tối thiểu Chênh lệch spread Trung bình Khối lượng giao dịch tối thiểu Vị thế pip Giá trị của 1 pip/lot Phí Bảo lãnh cắt lệnh Đòn bẩy Tối đa
CHFNOK 60 78 0.01 lot 0.0001 NOK 10 N/A 1:50
CHFSEK 60 85 0.01 lot 0.0001 SEK 10 N/A 1:50
EURNOK 50 60 0.01 lot 0.0001 NOK 10 50 1:50
EURSEK 60 70 0.01 lot 0.0001 SEK 10 60 1:50
GBPNOK 60 80 0.01 lot 0.0001 NOK 10 80 1:50
GBPSEK 60 95 0.01 lot 0.0001 SEK 10 80 1:50
NOKSEK 10 19 0.01 lot 0.0001 SEK 10 15 1:50
USDNOK 40 60 0.01 lot 0.0001 NOK 10 40 1:50
USDSEK 40 60 0.01 lot 0.0001 SEK 10 60 1:50
Cặp tiền hiếm và chéo >
Thị trường Chênh lệch spread Tối thiểu Chênh lệch spread Trung bình Khối lượng giao dịch tối thiểu Vị thế pip Giá trị của 1 pip/lot Phí Bảo lãnh cắt lệnh Đòn bẩy Tối đa
CHFPLN 35 55 0.01 lot 0.0001 PLN 10 N/A 1:50
EURCZK 30 60 0.01 lot 0.001 CZK 100 N/A 1:50
EURHUF 30 60 0.01 lot 0.01 HUF 1000 N/A 1:50
EURMXN 85 135 0.01 lot 0.0001 MXN 10 N/A 1:50
EURPLN 20 35 0.01 lot 0.0001 PLN 10 N/A 1:50
EURTRY 150 160 0.01 lot 0.0001 TRY 10 N/A 1:50
EURZAR 120 150 0.01 Lot 0.0001 ZAR 10 20 1:50
GBPCZK 30 50 0.01 lot 0.01 CZK 100 N/A 1:50
GBPHUF 30 40 0.01 lot 0.01 HUF 1000 N/A 1:50
GBPPLN 36 65 0.01 lot 0.0001 PLN 10 N/A 1:50
GBPZAR 200 250 0.01 Lot 0.0001 ZAR 10 250 1:50
USDCZK 30 55 0.01 lot 0.001 CZK 100 N/A 1:50
USDHUF 30 60 0.01 lot 0.01 HUF 1000 N/A 1:50
USDMXN 120 160 0.01 Lot 0.0001 MXN 10 N/A 1:50
USDPLN 35 45 0.01 lot 0.0001 PLN 10 N/A 1:50
USDTRY 130 170 0.01 lot 0.0001 TRY 10 N/A 1:50
USDCNH 10 20 0.01 lot 0.0001 CNH 10 N/A 1:50
USDRUB 500 650 0.01 lot 0.0001 RUB 10 N/A 1:50
USDZAR 120 160 0.01 Lot 0.0001 ZAR 10 60 1:50

Phí hoa hồng giao dịch $45 cho $1,000,000 được giao dịch sẽ được tính trên tất cả các cặp tiền trong LCG Trader và $10 trên lot cho MT4

Phí tài chính qua đêm được tính 0.04% cho phí quản trị hàng ngày và sẽ được tính vào mỗi vị thế lệnh mở lúc 22:00 (giờ UK) mỗi ngày. Phí tài chính 3 ngày sẽ được tính cho các vị thế lệnh giữ sau 22:00 (giờ UK) vào mỗi thứ Sáu.

* LCG sử dụng mô hình đòn bẩy linh động cho cả nền tảng MT4 và LCG Trader, mà tự động điều chỉnh các vị thế giao dịch của khách hàng. Khi khối lượng giao dịch cho mỗi công cụ của khách hàng giao dịch tăng lên, đòn bẩy tối đa được cung cấp sẽ giảm đi tương ứng, theo bảng sau đây

Nhóm Ký quỹ Tier 1 Tier 2 Tier 3
Giá trị danh nghĩa bằng USD cho LCG Trader Lot MT4 Đòn bẩy Giá trị danh nghĩa bằng USD cho LCG Trader Lot MT4 Đòn bẩy Giá trị danh nghĩa bằng USD cho LCG Trader Lot MT4 Đòn bẩy
ECN - tất cả cặp tiền 10,000,000 100 200 10,000,000 100 100 over 20,000,000 over 200 lots 50


Bảng chú ý

Thị trường MT4 và chênh lệch spread có thể khác nhau với thông tin liệt kê bên trên, vui lòng liên hệ với hỗ trợ khách hàng để biết thêm thông tin chi tiết

  1. Giờ Giao dịch Bình thường từ 21:00 Chủ nhật đến 22:00 thứ Sáu. Giờ giao dịch dựa trên khung giờ của London (UK).
  2. Phí tài chính qua đêm được tính 0.0027% của phí quản trị trên ngày và sẽ được tính vào mỗi vị thế mở vào 22.00 mỗi ngày. Bất kỳ vị thế mở nào vào 22:00 thứ Tư sẽ bị tính phí 3 ngày thay vì một.
  3. Bảo lãnh Cắt lệnh được tính phí theo pip cho mỗi tài khoản vào vị thế mở lệnh. Tính năng này chỉ sẵn có áp dụng cho LCG Trader.
  4. Chênh lệch spread có thể phụ thuộc vào khối lượng lệnh được đặt, thời gian trong ngày và tính thanh khoản của mỗi thị trường tiềm ẩn.
  5. Lưu ý, giờ giao dịch và các chênh lệch spread liên quan có thể khác nhau khi các thị trường bản địa nghỉ lễ hoặc thay đổi giờ tiết kiệm ánh sáng. Hãy xem thông tin các mã giao dịch trong các nền tảng để cập nhật giờ giao dịch cập nhật nhất.
  6. Để yêu cầu tài khoản ECN hãy liên hệ với chúng tôi tại customerservice@lcg.com

Chọn loại tài khoản

KIM LOẠI QUÝ >
Thị trường Giờ giao dịch Chênh lệch spread Tối thiểu Chênh lệch spread Trung bình Khối lượng giao dịch tối thiểu Đơn vị rủi ro Giá trị của 1 pip/lot Đòn bẩy Tối đa Phí Bảo lãnh cắt lệnh
Gold 23:00-22:00 0.2 0.3 0.1 Lot 0.01 $1 200 0.4
Silver 23:00-22:00 1.5 2 0.1 Lot 0.01 $50 100 6

Phí tài chính qua đêm được tính 0.04% cho phí quản trị hàng ngày và sẽ được tính vào mỗi vị thế lệnh mở lúc 22:00 (giờ UK) mỗi ngày. Phí tài chính 3 ngày sẽ được tính cho các vị thế lệnh giữ sau 22:00 (giờ UK) vào mỗi thứ Sáu.

* LCG sử dụng mô hình đòn bẩy linh động cho cả nền tảng MT4 và LCG Trader, mà tự động điều chỉnh các vị thế giao dịch của khách hàng. Khi khối lượng giao dịch cho mỗi công cụ của khách hàng giao dịch tăng lên, đòn bẩy tối đa được cung cấp sẽ giảm đi tương ứng, theo bảng sau đây

Nhóm Ký quỹ Tier 1 Tier 2 Tier 3 Tier 4
Giá trị danh nghĩa bằng USD cho LCG Trader Lot MT4 Đòn bẩy Giá trị danh nghĩa bằng USD cho LCG Trader Lot MT4 Đòn bẩy Giá trị danh nghĩa bằng USD cho LCG Trader Lot MT4 Đòn bẩy Giá trị danh nghĩa bằng USD cho LCG Trader Lot MT4 Đòn bẩy
Gold 1,000,000 10 200 1,000,000 10 100 3,000,000 30 20 over 5,000,000 over 50 lots 10
Silver 500,000 5 100 1,500,000 15 50 3,000,000 30 12.5 over 5,000,000 over 50 lots 8


Bảng chú ý

Thị trường MT4 và chênh lệch spread có thể khác nhau với thông tin liệt kê bên trên, vui lòng liên hệ với hỗ trợ khách hàng để biết thêm thông tin chi tiết

  1. Ký quỹ và phân lớp ký quỹ có thể khác nhau khi điều kiện thị trường thay đổi.
  2. Phí tài chính qua đêm được tính 0.0027% của phí quản trị trên ngày và sẽ được tính vào mỗi vị thế mở vào 22.00 mỗi ngày. Bất kỳ vị thế mở nào vào 22:00 thứ Tư sẽ bị tính phí 3 ngày thay vì một.
  3. Bảo lãnh Cắt lệnh được tính phí theo pip cho mỗi tài khoản vào vị thế mở lệnh. Tính năng này chỉ sẵn có áp dụng cho LCG Trader.
  4. Chênh lệch spread có thể phụ thuộc vào khối lượng lệnh được đặt, thời gian trong ngày và tính thanh khoản của mỗi thị trường tiềm ẩn.
KIM LOẠI QUÝ >
Thị trường Giờ giao dịch Chênh lệch spread Tối thiểu Chênh lệch spread Trung bình Khối lượng giao dịch tối thiểu Đơn vị rủi ro Giá trị của 1 pip/lot Đòn bẩy Tối đa Phí Bảo lãnh cắt lệnh
Gold 23:00-22:00 0.1 0.15 0.1 Lot 0.01 $1 200 0.4
Silver 23:00-22:00 1 1.5 0.1 Lot 0.01 $50 100 6

Phí hoa hồng giao dịch $45 cho $1,000,000 được giao dịch sẽ được tính trên tất cả các cặp tiền trong LCG Trader và $10 trên lot cho MT4

Phí tài chính qua đêm được tính 0.04% cho phí quản trị hàng ngày và sẽ được tính vào mỗi vị thế lệnh mở lúc 22:00 (giờ UK) mỗi ngày. Phí tài chính 3 ngày sẽ được tính cho các vị thế lệnh giữ sau 22:00 (giờ UK) vào mỗi thứ Sáu.

* LCG sử dụng mô hình đòn bẩy linh động cho cả nền tảng MT4 và LCG Trader, mà tự động điều chỉnh các vị thế giao dịch của khách hàng. Khi khối lượng giao dịch cho mỗi công cụ của khách hàng giao dịch tăng lên, đòn bẩy tối đa được cung cấp sẽ giảm đi tương ứng, theo bảng sau đây

Nhóm Ký quỹ Tier 1 Tier 2 Tier 3 Tier 4
Giá trị danh nghĩa bằng USD cho LCG Trader Lot MT4 Đòn bẩy Giá trị danh nghĩa bằng USD cho LCG Trader Lot MT4 Đòn bẩy Giá trị danh nghĩa bằng USD cho LCG Trader Lot MT4 Đòn bẩy Giá trị danh nghĩa bằng USD cho LCG Trader Lot MT4 Đòn bẩy
Gold 1,000,000 10 200 2,000,000 20 100 2,000,000 20 20 over 5,000,000 over 50 lots 10
Silver 500,000 5 100 1,500,000 15 50 3,000,000 30 12.5 over 5,000,000 over 50 lots 8


Bảng chú ý

Thị trường MT4 và chênh lệch spread có thể khác nhau với thông tin liệt kê bên trên, vui lòng liên hệ với hỗ trợ khách hàng để biết thêm thông tin chi tiết

  1. Ký quỹ và phân lớp ký quỹ có thể khác nhau khi điều kiện thị trường thay đổi.
  2. Phí tài chính qua đêm được tính 0.0027% của phí quản trị trên ngày và sẽ được tính vào mỗi vị thế mở vào 22.00 mỗi ngày. Bất kỳ vị thế mở nào vào 22:00 thứ Tư sẽ bị tính phí 3 ngày thay vì một.
  3. Bảo lãnh Cắt lệnh được tính phí theo pip cho mỗi tài khoản vào vị thế mở lệnh. Tính năng này chỉ sẵn có áp dụng cho LCG Trader.
  4. Chênh lệch spread có thể phụ thuộc vào khối lượng lệnh được đặt, thời gian trong ngày và tính thanh khoản của mỗi thị trường tiềm ẩn.
  5. Để yêu cầu tài khoản ECN hãy liên hệ với chúng tôi tại customerservice@lcg.com

Chọn loại tài khoản

Giao ngay >
Thị trường Chênh lệch spread Khối lượng giao dịch tối thiểu Giá trị của 1 pip/lot Phí Bảo lãnh cắt lệnh Đòn bẩy Tối đa Nhóm Ký quỹ
Giờ giao dịch Chênh lệch spread Tối thiểu
UK 100 24 Hours
Sun 23:05-Fri 22:00
07:00-08:00
08:00-16:30
16:30-21:00
21:00-07:00



2
1.5
2
4.5

0.1 lot

£10

2

200

Top Level
Wall Street 24 Hours
Sun 23:01-Fri 22:00
07:00-14:30
14:30-21:00
21:15-21:30 & 22:00-23:00
All other times


2.8
1.8
6.4

4.8

0.1 lot

$10

4

200

Top Level
Germany 40 24 Hours
Sun 23:05-Fri 22:00
07:00-08:00
08:00-16:30
16:30-21:00
21:00-07:00


2
1.5
2
5.5

0.1 lot

€10

4

200

Top Level
US 500 24 Hours
Sun 23:01-Fri 22:00
14:30-21:00
21:15-21:30 & 22:00-23:00
All other times


0.5
0.9

0.7

0.1 lot

$50

0.4

200

Top Level
US Tech 100 24 Hours
Sun 23:01-Fri 22:00
14:30-21:00
21:15-21:30 & 22:00-23:00
All other times


1.4
2.7

1.7

0.1 lot

$100

0.8

200

Top Level
France 40 07:01-21:00 1.4 0.1 lot €10 3 150 2nd Level
EU Stocks 24 Hours
Sun 23:05-Fri 22:00
07:00-21:00
21:00-01:15
01:15-07:00


1.5
3
2
0.1 lot €10 4 150 2nd Level
Japan 225 23:00-21:15
21:15-22:00
7
10
0.01 lot $5 10 150 2nd Level
Australia 200 22:50-05:30
06:10-21:00
2
4
0.1 lot A$10 3 200 Top Level
Russ 2K 01:00 – 23:00 (Monday – Thursday), 01:00 – 22:00 (Friday) 0.4 0.1 lot $100 0.4 200 Top Level
Spain 35 07:00–19:00 4 0.1 lot €10 5 100 3rd Level
Hong Kong 50** 01:15-04:00
05:00-08:30
09:15-17:00
5
5
10
0.1 lot HKD50 15 100 3rd Level
Netherlands 25 07:00-08:00
08:00-16:30
16:30-21:00
0.3
0.09
0.2
0.1 lot €200 0.5 100 3rd Level
Switzerland 20 07:00-21:00 3 0.1 lot CHF10 4 150 2nd Level
Italy 40 08:00-19:30 12 0.1 lot €1 5 100 3rd Level
Hợp đồng tương lai >
Thị trường Chênh lệch spread Khối lượng giao dịch tối thiểu Giá trị của 1 pip/lot Phí Bảo lãnh cắt lệnh Đòn bẩy Tối đa Nhóm Ký quỹ
Giờ giao dịch Chênh lệch spread Tối thiểu
UK 100 24 Hours
Sun 23:05-Fri 22:00
07:00-21:00
21:00-07:00



4
8

0.1 lot

£10

2

200

Top Level
Wall Street 24 Hours
Sun 23:01-Fri 22:00
6 0.1 lot $10 4 200 Top Level
Germany 40 24 Hours
Sun 23:05-Fri 22:00
07:00-21:00
21:00-07:00



4
11


0.1 lot

€10

4

200

Top Level
US 500 24 Hours
Sun 23:01-Fri 22:00
1 0.1 lot $50 0.8 200 Top Level
US Tech 100 24 Hours
Sun 23:01-Fri 22:00
2 0.1 lot $100 0.8 200 Top Level
France 40 07:01 - 21:00 4 0.1 lot €10 4 150 2nd Level
EU Stocks 24 Hours
Sun 23:05-Fri 22:00
07:00-21:00
21:00-01:15
01:15-07:00


3
4
3.5
0.1 lot €10 4 150 2nd Level
Japan 225 23:00-21:15
21:15-22:00
15 0.1 lot $5 10 150 2nd Level
Australia 200 22:50-05:30
06:10-21:00
8
10
0.1 lot A$10 4 150 2nd Level
Russ 2K 01:00 – 23:00 (Monday – Thursday), 01:00 – 22:00 (Friday) 0.7 0.1 lot $100 0.4 200 Top Level
Netherlands 25 07:00-21:00 0.3 0.1 lot €200 0.5 100 3rd Level
Switzerland 20 07:00-21:00 4 0.1 lot CHF10 4 150 2nd Level
German Mid Cap* 07:01-21:00 10* 0.1 lot €10 15 100 3rd Level
Hong Kong 50** 01:15-04:00
05:00-08:30
09:15-17:00
15 0.1 lot HKD50 20 100 3rd Level
China Enterprise 01:15-04:00
05:00-08:15
09:00-15:00
10
10
20
0.1 lot $1 20 100 3rd Level
US Dollar Index 01:01-21:59 30 0.1 lot $1 5 200 Top Level
Nhóm Ký quỹ Tier 1 Tier 2 Tier 3 Tier 4
Giá trị danh nghĩa bằng USD Đòn bẩy Giá trị danh nghĩa bằng USD Đòn bẩy Giá trị danh nghĩa bằng USD Đòn bẩy Giá trị danh nghĩa bằng USD Yêu cầu Ký quỹ
Top Level 1,000,000 200 3,000,000 100 6,000,000 33 over 10,000,000 20
2nd Level 1,000,000 150 2,000,000 100 5,000,000 25 over 8,000,000 10
3rd Level 500,000 100 1,000,000 50 3,000,000 20 over 4,500,000 5
4th Level 250,000 50 1,000,000 20
2,000,000 10 over 3,500,000 5


Bảng chú ý

Thị trường MT4 và chênh lệch spread có thể khác nhau với thông tin liệt kê bên trên, vui lòng liên hệ với hỗ trợ khách hàng để biết thêm thông tin chi tiết

  1. Đòn bẩy và phân lớp ký quỹ có thể khác nhau khi điều kiện thị trường thay đổi.
  2. Phí tài chính qua đêm được tính tại tỷ giá áp dụng +/- a 2.5% của phí thường niên. Bấy kỳ vị thế mở lệnh nào tại thời điểm thị trường đóng cửa ngày thứ Sáu sẽ bị tính phí 3 ngày thay vì một.
  3. Bảo lãnh Cắt lệnh được tính phí theo pip cho mỗi tài khoản vào vị thế mở lệnh. Tính năng này chỉ sẵn có áp dụng cho LCG Trader.
  4. Chênh lệch spread có thể phụ thuộc vào khối lượng lệnh được đặt, thời gian trong ngày và tính thanh khoản của mỗi thị trường tiềm ẩn.
  5. Chi trả cổ tức sẽ được ghi có hoặc ghi nợ vào số dư tiền mặt của quý khách.
  6. Ngoài phiên giao dịch của thị trường chỉ số chứng khoán 24h, giá cả của chúng tôi phản ánh quan điểm riêng về triển vọng thị trường. Điều này có thể liên quan đến biến động giá cả khi phiên giao dịch mở cửa. Hơn nữa, hoạt động giao dịch bởi các khách hàng khác nhau có thể ảnh hưởng đến giá cả của chúng tôi. Có thể không có gì chống lại cách mà chúng tôi báo giá tại thời điểm này.
  7. Giờ giao dịch dựa trên giờ của London (UK).
  8. Lưu ý, giờ giao dịch và các chênh lệch spread liên quan có thể khác nhau khi các thị trường bản địa nghỉ lễ hoặc thay đổi giờ tiết kiệm ánh sáng. Hãy xem thông tin các mã giao dịch trong các nền tảng để cập nhật giờ giao dịch cập nhật nhất.

**Chênh lệch spread được áp dụng cho giá thị trường tiềm ẩn Bid và Ask.

** Giờ giao dịch sẽ là +1 trong khung giờ mùa hè của UK.

Chi tiết Quyết toán Hợp đồng Tương lai

UK 100 như báo cáo chính thức của LIFFE.

Wall Street, US 500, US Tech 100 và Russ 2k tại báo giá mở cửa đặc biệt vào ngày thứ Sáu thứ 3 của tháng.

Germany 40, German Mid-Cap, EU Stocks và Switzerland 20 như báo cáo chính thức của Eurex.

France 40 như báo cáo chính thức của Euronext Paris.

Japan 225 tại báo giá mở cửa đặc biệt vào ngày thứ Sáu thứ 2 của tháng.

Australia 200 tại báo cáo chính thức của ASX settlement vào ngày thứ Năm thứ 3 của hợp đồng tháng.

Netherlands 25 như báo cáo chính thức của Euronext Amsterdam.

Hong Kong 50 như báo cáo chính thức của Hong Kong.

China Enterprise như báo cáo chính thức của H-Shares.

Wall Street/UK 100, Germany 40/UK 100 và Wall Street/Germany 40 chênh lệch tại thời điểm giá đóng cửa LCG vào ngày giao dịch cuối cùng.

Vui lòng chú ý, ngày giao dịch cuối cùng cho mỗi thị trường tương lai có thể tìm thấy tại khu vực thông tin của mỗi thị trường trong LCG Trader.

Chọn loại tài khoản

Giao ngay >
Thị trường Chênh lệch spread bổ sung* Phí Bảo lãnh cắt lệnh Giờ giao dịch
UK (FTSE 100) 0.10% 0.5% 08:00-16:30
UK Other ( Non-SEAQ) 0.20% 1% 08:00-16:30
SEAQ 0.25% 1% 08:00-16:30
US Equities Below $50/share 2c/share 1% 14:30-21:00
US Equities Above $50/share 4c/share 1% 14:30-21:00
Germany 0.10% 2% 08:00-16:30
Denmark 0.10% 2% 08:00-15:55
France 0.10% 1% 08:00-16:30
Netherlands 0.10% 1% 08:00-16:30
Norway 0.10% 1% 08:00-15:20
Spain 0.10% 2% 07:00-15:00
Sweden 0.10% 1% 08:00-16:25
Swiss 0.1% 1% 08:00-16:20
Austria 0.10% 2% 08:00-16:30
Finland 0.10% 2% 08:00-16:30
Portugal 0.10% 2% 08:00-16:30
Italy 0.12% 2% 08:00-16:30

Bảng chú ý

Thị trường MT4 và chênh lệch spread có thể khác nhau với thông tin liệt kê bên trên, vui lòng liên hệ với hỗ trợ khách hàng để biết thêm thông tin chi tiết

  1. Ký quỹ và phân lớp ký quỹ có thể khác nhau khi điều kiện thị trường thay đổi.
  2. Chênh lệch spread có thể phụ thuộc vào khối lượng mở lệnh được đặt, thời gian trong ngày và tính thanh khoản của thị trường tiềm ẩn.
  3. **Phí tài chính qua đêm được tính trên hoặc dưới 2.5% của phí hàng năm dựa vào tỷ giá liên quan.
  4. Chênh lệch spread được tính trên mỗi phía và áp dụng khi giá cả Bid và Ask thị trường tiềm ẩn.
  5. Bảo lãnh Cắt lệnh được tính phí theo pip cho mỗi tài khoản vào vị thế mở lệnh. Tính năng này chỉ sẵn có áp dụng cho LCG Trader.
  6. Giờ giao dịch dựa trên giờ của London (UK).
  7. Lưu ý, giờ giao dịch và các chênh lệch spread liên quan có thể khác nhau khi các thị trường bản địa nghỉ lễ hoặc thay đổi giờ tiết kiệm ánh sáng. Hãy xem thông tin các mã giao dịch trong các nền tảng để cập nhật giờ giao dịch cập nhật nhất.

*Chênh lệch spread bổ sung là chênh lệch mà LCG thêm vào giá ask thị trường và trừ đi từ giá bid thị trường.

**Vị thế lệnh Bán có thể chịu phí tài chính qua đêm bổ sung. Khả năng bán và phí bổ sung có thể thay đổi mà không báo trước. Vui lòng gọi Dealing Desk trước để đặt bất kỳ giao dịch nào có liên quan để xác định xem phí bổ sung sẽ được áp dụng cho lệnh giao dịch đó hay không.

Chọn loại tài khoản

Giao ngay >
Thị trường Giờ giao dịch Chênh lệch spread Tối thiểu Khối lượng giao dịch tối thiểu Đơn vị rủi ro Giá trị của 1 pip/lot Đòn bẩy Tối đa Phí Bảo lãnh cắt lệnh Nhóm Ký quỹ
Brent Crude 01:01-22:59 3 0.1 lot 0.01 $10 100 4 2nd Level
US Crude 23:00-23:00 3 0.1 lot 0.01 $10 100 4 2nd Level
Hợp đồng Năng lượng tương lai >
Thị trường Chênh lệch spread Khối lượng giao dịch tối thiểu Đơn vị rủi ro Giá trị của 1 pip/lot Đòn bẩy Tối đa Phí Bảo lãnh cắt lệnh Nhóm Ký quỹ
Giờ giao dịch Chênh lệch spread Tối thiểu
Brent Crude 01:01-22:59 4 0.1 lot 0.01 $10 100 4 2nd Level
US Crude 23:00-22:00 4 0.1 lot 0.01 $10 100 4 2nd Level
Carbon Emissions 07:00-17:00 20 0.1 lot 0.01 €10 25 30 4th Level
Gas Oil 01:01-22:59 1 0.1 lot 0.1 $100 50 6 3rd Level
Heating Oil 23:00-22:00 30 0.1 lot 0.0001 $5 50 20 3rd Level
Natural Gas 23:00-22:00 4 0.1 lot 0.001 $2.5 50 20 3rd Level
US Unleaded Gasoline 23:00-22:00 20 0.1 lot 0.0001 $1 50 20 3rd Level
Hợp đồng Kim loại tương lai >
Thị trường Giờ giao dịch Chênh lệch spread Tối thiểu Khối lượng giao dịch tối thiểu Đơn vị rủi ro Giá trị của 1 pip/lot Đòn bẩy Tối đa Phí Bảo lãnh cắt lệnh Nhóm Ký quỹ
Gold 23:00-22:00 0.6 0.1 lot 1.00 $100 200 0.4 Top Level
Silver 23:00-22:00 4 0.1 lot 0.01 $50 100 6 2nd Level
High Grade Copper 23:00-22:00 40 0.1 lot 0.0001 $2.5 100 60 2nd Level
Hợp đồng Tương lai hàng hóa mềm >
Thị trường Giờ giao dịch Chênh lệch spread Tối thiểu Khối lượng giao dịch tối thiểu Đơn vị rủi ro Giá trị của 1 pip/lot Đòn bẩy Tối đa Phí Bảo lãnh cắt lệnh Nhóm Ký quỹ
US Coffee 09:15-18:30 36* 0.1 lot
0.01 $10 50 20 3rd Level
World Sugar 08:30-18:00 4* 0.1 lot 0.01 $10 50 15 3rd Level
Cotton No.2 02:00-19:30 20* 0.1 lot 0.01 $5 50 2 3rd Level
Orange juice 13:00-19:00 30* 0.1 lot 0.01 $1.5 25 30 4th Level
Soybean 01:00-13:45
14:30-19:15
2* 0.1 lot 1.0 $50 50
50
20 3rd Level
US Cocoa 09:45-18:30 6* 0.1 lot 1.0 $10 50 10 3rd Level
Wheat 01:00-13:45
14:30-19:15
1* 0.1 lot 1.0 $50 50
50
20 3rd Level
Nhóm Ký quỹ Tier 1 Tier 2 Tier 3 Tier 4
Giá trị danh nghĩa bằng USD Đòn bẩy Giá trị danh nghĩa bằng USD Đòn bẩy Giá trị danh nghĩa bằng USD Đòn bẩy Giá trị danh nghĩa bằng USD Đòn bẩy
Top Level 1,000,000 200 1,000,000 50 3,000,000 20 over 5,000,000 10
2nd Level 500,000 100 1,500,000 50 3,000,000 12.5 over 5,000,000 8
3rd Level 250,000 50 750,000 20 1,000,000 10 over 2,000,000 5
4th Level 250,000 25 1,000,000 10 over 1,250,000 4    


Lưu ý

Thị trường MT4 và chênh lệch spread có thể khác nhau với thông tin liệt kê bên trên, vui lòng liên hệ với hỗ trợ khách hàng để biết thêm thông tin chi tiết

  1. Ký quỹ và phân lớp ký quỹ có thể khác nhau khi điều kiện thị trường thay đổi.
  2. Bảo lãnh Cắt lệnh cao cấp được tính phí theo pip vào vị thế mở lệnh của tài khoản. Điều này chỉ sẵn có riêng cho LCG Trader
  3. Chênh lệch spread có thể phụ thuộc vào khối lượng mở lệnh được đặt, thời gian trong ngày và tính thanh khoản của thị trường tiềm ẩn. 
  4. Giờ giao dịch dựa trên giờ của London (UK).
  5. Lưu ý, giờ giao dịch và các chênh lệch srpead liên quan có thể khác nhau khi các thị trường bản địa nghỉ lễ hoặc thay đổi giờ tiết kiệm ánh sáng. Hãy xem thông tin các mã giao dịch trong các nền tảng để cập nhật giờ giao dịch cập nhật nhất.

*Chênh lệch spread được áp dụng cho giá thị trường tiềm ẩn Bid và Ask

Chi tiết Quyết toán Hợp đồng Tương lai

Brent Crude, Carbon Emissions, Gas Oil, US Coffee, World Sugar, Cotton No.2, Orange Juice, US Cocoa như được báo cáo bởi Quyết toán chính thức của ICE vào ngày giao dịch cuối cùng của chúng tôi cho mỗi thị trường.

US Crude, Heating Oil, US Unleaded Gasoline, Natural Gas như được báo cáo bởi Quyết toán chính thức của Nymex vào ngày giao dịch cuối cùng của chúng tôi cho mỗi thị trường.

Gold, Silver, High Grade Copper như được báo cáo bởi Quyết toán chính thức của COMEX vào ngày giao dịch cuối cùng của chúng tôi cho mỗi thị trường.

Soybean, Wheat như được báo cáo bởi Quyết toán chính thức của CBOT vào ngày giao dịch cuối cùng của chúng tôi cho mỗi thị trường.

Brent / US Crude khác biệt tại giá đóng cửa của LCG trong ngày giao dịch cuối cùng.

Vui lòng lưu ý, ngày giao dịch cuối cùng cho mỗi Hợp đồng Tương lai có thể tìm thấy trong phần thông tin của mỗi thị trường trong LCG Trader.

Chúng tôi đưa giá cả cho công cụ Spot US Crude và Brent Crude như thế nào

Các công cụ Giao ngay này được định giá dựa 2 hợp đồng tương lai với ngày đáo hạn gần nhất.

Hợp đồng gần nhất được gọi là 'tháng trước' và hợp đồng gần nhất tiếp theo được gọi là 'tháng tiếp theo'.

Giá quỹ hàng ngày của chúng tôi được bổ sung một chút nên nó sẽ thay đổi từ giá cả của 'tháng trước' tới giá cả của 'tháng tiếp theo'.

Tài chính qua đêm sẽ tương đương với số tiền bổ sung thêm cộng với tài chính qua đêm cơ bản của chúng tôi tại +/- 2.5% phí thường niên.

Bất kỳ vị thế mở tại thời điểm thị trường đóng cửa vào thứ Sáu sẽ tính phí 3 ngày từ phí bên trên.

Chọn loại tài khoản

TRÁI PHIẾU >
Thị trường Chênh lệch spread Tối thiểu Đòn bẩy Tối đa Phí Bảo lãnh cắt lệnh Giờ giao dịch Nhóm Ký quỹ
BOBL 2 200 3 07:02-21:00 2nd Level
Bund 3 200 3 07:02-21:00 3rd Level
Gilt 3 200 3 08:00-18:00 3rd Level
Schatz 2 200 3 07:02-21:00 Top Level
US 10 Year 4 200 4 23:00-22:00 3rd Level
US 30 Year 6 200 4 23:00-22:00 3rd Level
Tỷ lệ lãi suất >
Thị trường Chênh lệch spread Tối thiểu Đòn bẩy Tối đa Phí Bảo lãnh cắt lệnh Giờ giao dịch Nhóm Ký quỹ
Euribor 2 200 2 01:00-21:00 Top Level
Short Sterling 2 200 2 07:30-18:00 Top Level
Swiss Euroswiss 2 200 2 07:30-18:00 Top Level
Nhóm Ký quỹ Tier 1 Tier 2 Tier 3 Tier 4
Giá trị danh nghĩa bằng USD Đòn bẩy Giá trị danh nghĩa bằng USD Đòn bẩy Giá trị danh nghĩa bằng USD Đòn bẩy Giá trị danh nghĩa bằng USD Đòn bẩy
Top Level 3,000,000 200 3,000,000 100 6,000,000 50 over 12,000,000 10
2nd Level 2,500,000 200 3,000,000 50 3,000,000 20 over 8,500,000 10
3rd Level 500,000 200 2,000,000 100 3,000,000 20 over 5,500,000 10


Lưu ý


   Thị trường MT4 và chênh lệch spread có thể khác nhau với thông tin liệt kê bên trên, vui lòng liên hệ với hỗ trợ khách hàng để biết thêm thông tin chi tiết

  1. Ký quỹ và phân lớp ký quỹ có thể khác nhau khi điều kiện thị trường thay đổi.
  2. Bảo lãnh Cắt lệnh cao cấp được tính phí theo pip vào vị thế mở lệnh của tài khoản. Điều này chỉ sẵn có cho riêng LCG Trader
  3. Chênh lệch spread có thể phụ thuộc vào khối lượng mở lệnh được đặt, thời gian trong ngày và tính thanh khoản của thị trường tiềm ẩn. 
  4. Giờ giao dịch dựa trên giờ của London (UK).
  5. Lưu ý, giờ giao dịch và các chênh lệch spread liên quan có thể khác nhau khi các thị trường bản địa nghỉ lễ hoặc thay đổi giờ tiết kiệm ánh sáng. Hãy xem thông tin các mã giao dịch trong các nền tảng để cập nhật giờ giao dịch.

Chọn loại tài khoản

ETFs >
Thị trường Chênh lệch spread bổ sung* Gstop Giờ giao dịch *
UK ETFs 0.2% 1% 08:00-16:30
EU ETFs 0.2% 2% 08:00-16:30
US ETFs <50 2 cents/share 1% 14:30-21:00
US ETFs >50 4 cents/share 1% 14:30-21:00

CFD trên FOREX, CỔ PHIẾU, CHỈ SỐ, KIM LOẠI GIAO NGAY, HỢP ĐỒNG KỲ HẠN, TRÁI PHIẾU, QUYỀN CHỌN VÀ ETF

To find out more details about our ETFs offering, please contact our customer services team.